Open navigation

Bảo trì

Tổng quan

Bài viết hướng dẫn quy trình bảo trì trên ứng dụng 2ez.


Hướng dẫn thực hiện

A. Phân quyền người dùng

1. Vào Thiết lập.

2. Tại Người dùng & Công ty chọn Người dùng.

3. Thiết lập quyền truy cập của người dùng: yêu cầu bảo trì và đơn đặt hàng.

B. Cấu hình

I. Cấu hình Đội bảo trì theo thời gian và chi phí lao động:

1. Vào Bảo trì.

2. Tại phần Cấu hình chọn vào Đội bảo trì.

3. Bấm Tạo.

4. Nhập thông tin dữ liệu.

5. Bấm Lưu.

II. Nhóm thiết bị:

1. Vào Bảo trì.

2. Tại phần Cấu hình chọn vào Nhóm thiết bị.

3. Bấm Tạo.

4. Nhập thông tin dữ liệu.

5. Bấm Lưu.

III. Cấu hình vật liệu – thiết bị:

1. Vào Kho hàng.

2. Tại phần Sản phẩm chọn vào Biến thể sản phẩm.

3. Bấm Tạo, nhập thông tin dữ liệu.

4. Tích chọn vào ô Là sản phẩm bảo trì.

5. Tại Loại sản phẩm chọn Sản phẩm lưu kho.

6. Bấm Lưu.


C. Trang thiết bị

1. Vào Bảo trì.

2. Tại phần Bảo trì chọn vào Trang thiết bị.

3. Bấm Tạo.

4. Nhập thông tin dữ liệu.

5. Bấm Lưu.


D. Lập kế hoạch bảo trì và quản lý yêu cầu bảo trì

I. Yêu cầu bảo trì: Tạo yêu cầu bảo trì bởi người yêu cầu.

1. Vào Bảo trì.

2. Tại phần Bảo trì chọn vào Yêu cầu bảo trì.

3. Bấm Tạo.

4. Nhập thông tin dữ liệu.

5. Bấm Lưu.

II. Phê duyệt yêu cầu bảo trì: Phê duyệt yêu cầu bảo trì của người quản lý.

Người quản lý vào Bảo trì > Yêu cầu bảo trì, chọn vào Phê duyệt yêu cầu.

 III. Lệnh bảo trì:

1. Vào Bảo trì.

2. Tại phần Bảo trì chọn vào Lệnh bảo trì.

3. Dữ liệu đã được tạo tự động, người dùng nhập Tên của lệnh bảo trì, chọn Loại bảo trì, kiểm tra các mục khác.

4. Bấm Lưu.

5. Thông tin chi tiết của lệnh bảo trì:

  • Mô tả: Người dùng nhập mô tả về lệnh bảo trì.
  • Chi tiết thời lượng: Thể hiện thông tin Ngày lên lịch và Ngày thực tế của lệnh bảo trì.

  • Công cụ: Nhập thông tin công cụ hỗ trợ cho lệnh bảo trì kèm chi phí (nếu có).

  • Vật liệu: Nhập vật liệu - thiết bị cần thiết, theo yêu cầu khi có thay thế/ sửa chữa.

  • Checklist: Tạo Danh sách kiểm tra để kiểm tra thiết bị được bảo trì.

  • Chi phí bảo trì: Chi phí bao gồm chi phí lao động, công cụ, vật liệu của công việc bảo trì.

6. Nút chức năng:

  • Xác nhận đơn hàng: Xác nhận đơn hàng vật liệu bảo trì.
  • Mua vật liệu: Nếu vật liệu không có sẵn trong kho, hệ thống hiển thị cảnh báo để người dùng mua vật liệu.

Thực hiện Mua vật liệu:

a. Chọn vào Mua vật liệu.

b. Chọn vào Đơn đặt hàng.

c. Bấm vào Nhận hàng.

d. Bấm Xác nhận đơn đặt hàng để nhập kho.

e. Kiểm tra vật liệu – thiết bị, bấm Nhận sản phẩm.

  • Từ chối đơn hàng: Từ chối đơn hàng vật liệu bảo trì.
7. Người dùng bấm Xong để lệnh bảo trì chuyển tình trạng từ Đã xác nhận > Xong.

8. Tạo vận chuyển nội bộ cho vật liệu – thiết bị bảo trì: Người dùng chọn Chuyển nội bộ, sau đó bấm Xác nhận.

9. Nhiệm vụ được tạo tự động:

- Khi hoàn thành đơn đặt hàng bảo trì, người dùng xem được chi tiết thời lượng của việc bảo trì.

- Xem thời gian dự kiến, chi phí bảo trì, vật liệu, công cụ và checklist trong tác vụ được tạo tự động.


F. Báo cáo

I. In báo cáo cho yêu cầu bảo trì:

1. Vào Yêu cầu bảo trì > chọn Tên yêu cầu bảo trì

2. Bấm In > chọn In yêu cầu bảo trì.

II. In lệnh bảo trì:

1. Vào Lệnh bảo trì > chọn Tên lệnh bảo trì

2. Bấm In > chọn In lệnh bảo trì.



Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.